- Dầu cao su FO-R
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 2892
- Dầu FOR thích hợp làm nhiên liệu đốt lò cho tất cả các ngành như: Lò hơi , lò dầu tải nhiệt , Các trạm trộn Asphalt, nồi hơi ,Lò sấy ,bê tông nhựa nóng, Sản xuất Kính, Thủy tinh, Nung gốm sứ, nấu Đồng và Nhôm….
- Thông tin sản phẩm
DẦU CAO SU FO-R là sản phẩm chính trong qúa trình sản xuất nhiên liệu từ cao su phế thải.
Chất lượng của DẦU CAO SU FO – R hơn hẳn FO thông thường theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN 6239:2002) như các chỉ tiêu Hàm lượng lưu huỳnh, nhiệt trị, hàm lượng nước, điểm cháy cốc kín, độ nhớt động học…
Không chỉ đạt tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật mà FO-R còn tốt hơn về mặt môi trường. Dựa trên báo cáo tác động đốt dầu FO-R, đã chứng minh được chất lượng khí thải trong qúa trình đốt dầu FO-R tốt hơn nhiều so với FO thông thường. Chất lượng khí thải trong qúa trình đốt dầu FO-R đạt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ QCVN 19:2009/BTNMT.
Sử dụng DẦU CAO SU FO – R thay thế FO thông thường sẽ góp phần giảm thiểu ô nhiễm không khí và sẽ còn góp phần giảm thiểu cao su phế thải gây ô nhiễm môi trường Việt Nam.
DẦU CAO SU FO – R hiện tại đang trở thành xu hướng mới trong thị trường nhiên liệu đốt. FO-R đã và đang khẳng định là sản phẩm hàng đầu, sử dụng dầu FO-R là một phương án đúng đắn để cắt giảm chi phí sản xuất trong bối cảnh nền kinh tế còn đang khó khăn và giá nhiên liệu đang có xu hướng ngày càng tăng cao.
DẦU CAO SU FO – R là sản phẩm chính trong qúa trình sản xuất nhiên liệu từ cao su phế thải theo công nghệ nhiệt phân .
Dầu FOR thích hợp làm nhiên liệu đốt lò cho tất cả các ngành như: Lò hơi , lò dầu tải nhiệt , Các trạm trộn Asphalt, nồi hơi ,Lò sấy ,bê tông nhựa nóng, Sản xuất Kính, Thủy tinh, Nung gốm sứ, nấu Đồng và Nhôm…. Với chất lượng hơn hẳn FO thông thường (ở các chỉ tiêu như: Hàm lượng lưu huỳnh, nhiệt trị, Hàm lượng nước và độ nhớt…)
Bảng chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật:
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
01 | Khối lượng riêng ở 15oC | kg/m3 | TCVN 6594 – 2007 | 914,8 |
02 | Độ nhớt động học ở 50oC | mm2/s | TCVN 3171 – 2011 | 2,9 |
03 | Điểm chớp cháy cốc kín | oC | TCVN 2693 – 2007 | <13,0 |
04 | Hàm lượng lưu huỳnh | % Kl | TCVN 3172 – 2008 | 0,642 |
05 | Điểm đông đặc | oC | TCVN 3753 – 2011 | <-30 |
06 | Hàm lượng nước | % thể tích | TCVN 2692 – 2007 | 0,2 |
07 | Hàm lượng tạp chất | % Kl | ASTM D 473 | 0,009 |
08 | Nhiệt trị | Cal/kg | ASTM D 240 | 10274 |
09 | Hàm lượng tro | % Kl | TCVN 2690 – 2011 | 0,005 |
10 | Cặn các bon Conradson | %Kl | TCVN 726 – 2008 | 0,13 |
11 | Ngoại qua | – | Mắt thường | Mẫu lỏng, màu đen |
( kết quả thử nghiệm do Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 kiểm nghiệm)